Ống nhựa HDPE thường được dùng để dẫn dây điện hay làm ống thoát nước hiện nay. Tuy nhiên với mỗi mục đích khác nhau cần lựa chọn kích thước ống khác nhau. Tương ứng với mỗi kích thước này là một mức giá từ phía nhà sản xuất. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Ninh Bình.
Ứng dụng của ống HDPE
Ống nhựa HDPE là loại ống nhựa làm từ vật liệu nhựa dẻo mật độ cao với tỷ lệ sức bền trên mật độ lớn. Mật độ này nằm trong khoảng 0,93 – 0,97g/cm3 hoặc 970 kg/m3. Với đặc tính ít phân nhánh, ống HDPE có lực liên kết phân tử mạnh và độ bền kéo cao hơn so với ống LDPE hay PVC.
Vậy ứng dụng của ống HDPE là gì? Hãy cùng điểm qua trước khi tiến hành so sánh bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Ninh Bình nhiều kích thước. Theo đó, ống nhựa HDPE được sử dụng trong việc vận chuyển các chất lỏng. Cụ thể là:
– Làm ống thoát nước, dẫn nước thải tại các thành phố lớn hay khu công nghiệp
– Làm ống luồn dây cáp, dây điện hay ống sưởi, ống dẫn hơi nóng trong ngành công nghiệp năng lượng
– Làm ống bao cáp quang, phục vụ cho ngành bưu điện
– Làm ống tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản…
So sánh đơn giá ống nhựa HDPE một số kích thước
Dưới đây, chúng tôi xin đưa ra thông tin so sánh bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Ninh Bình của một số kích thước ống thông dụng:
Bảng giá Ống nhựa HDPE DN 20. PE 100 (300m/cuộn)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN (VNĐ/m) | Ghi chú | |
Trước VAT | Sau VAT | ||||||
1 | DN20 | 12,5 | 1,8 | m | 7,091 | 7,800 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN20 | 16 | 2,0 | m | 7,545 | 8,300 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN20 | 20 | 2,3 | m | 8,909 | 9,800 | Áp lực lớn |
Bảng giá Ống nhựa HDPE DN 20. PE 80 (300 m/cuộn)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
Trước VAT | Sau VAT | ||||||
1 | DN20 | 16 | 1,9 | m | 7,545 | 8,300 | Áp lực trung bình |
2 | DN20 | 20 | 2,3 | m | 8,909 | 9,800 | Áp lực lớn |
Bảng giá Ống nhựa HDPE D180 PE100 (6m/cây)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | Sau
VAT |
||||||
1 | DN180 | 6 | 6,9 | m | 258,545 | 284,400 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN180 | 8 | 8,6 | m | 309,000 | 339,900 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN180 | 10 | 10,7 | m | 379,000 | 416,900 | Áp lực trung bình |
4 | DN180 | 12,5 | 13,3 | m | 463,545 | 509,900 | Áp lực trung bình |
5 | DN180 | 16 | 16,4 | m | 559,909 | 615,900 | Áp lực lớn |
6 | DN180 | 20 | 20,1 | m | 683,182 | 751,500 | Áp lực lớn |
Bảng giá Ống nhựa HDPE D500 PE100 (6m/cây)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | Sau
VAT |
||||||
1 | DN500 | 6 | 19,1 | m | 1,967,909 | 2,164,700 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN500 | 8 | 22,9 | m | 2,467,091 | 2,713,800 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN500 | 10 | 29,7 | m | 3,026,455 | 3,329,100 | Áp lực trung bình |
4 | DN500 | 12,5 | 36,8 | m | 3,660,545 | 4,026,600 | Áp lực trung bình |
5 | DN500 | 16 | 45,5 | m | 4,457,545 | 4,903,300 | Áp lực lớn |
6 | DN200 | 20 | 22,4 | m | 849,909 | 934,900 | Áp lực lớn |
Trên đây là bảng giá ống nhựa HDPE của Công ty sản xuất ống nhựa HDPE Super Trường Phát. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm với chất lượng và dịch vụ của chúng tôi. Nếu muốn biết chính xác giá cả loại vật liệu bạn đang cần, đừng ngại ngần cung cấp thông tin cho Super Trường Phát.
Công ty nhựa Super Trường Phát
Công ty cổ phần nhựa Super Trường Phát là đơn vị top đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung ứng ống nhựa HDPE hiện nay. Sản phẩm của Super Trường Phát được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại và khép kín, đảm bảo chất lượng với đầy đủ chứng nhận TCVN, ISO, DIN… Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Ninh Bình và các tỉnh đều được cập nhật đầy đủ trên website của công ty.
Chúng tôi có thể phục vụ chính xác các nhu cầu của khách hàng nhờ có đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên lành nghề nhiều năm kinh nghiệm. Với khả năng đáp ứng được số lượng lớn ống nhựa HDPE trong thời gian ngắn, Super Trường Phát đã và đang đạt được một vị trí đáng khen ngợi trong lĩnh vực này.
Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Ninh Bình nói trên được cập nhật từ website chính thức của công ty. Để biết thêm thông tin chi tiết về các loại ống nhựa HDPE cũng như chính sách ưu đãi, chiết khấu khi mua, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn.